Nhóm sản phẩm Drilube
![]() Hình ảnh màng chống ma sát |
![]() Ví dụ về việc sử dụng màng chống ma sát |
|
![]() Hình ảnh Màng chống dính |
![]() Màng chống dính |
|
![]() Hình ảnh màng tạo nhiệt |
![]() Hình ảnh mặt cắt của màng tạo nhiệt |
|
![]() Hình ảnh màng cách nhiệt |
![]() Hình ảnh mặt cắt màng cách nhiệt |
|
![]() Hình ảnh màng giải phóng nhiệt |
![]() Đo sự thay đổi nhiệt độ bằng khối Al (Thời gian với sự thay đổi nhiệt độ từ 80℃ xuống 40℃) |
|
![]() Hình ảnh màng cách điện |
![]() Ví dụ về việc sử dụng màng cách điện |
|
![]() Hình ảnh màng dẫn điện |
![]() Giá trị điện trở bề mặt của màng dẫn điện |
|
![]() Hình ảnh màng chống tĩnh điện |
![]() Giá trị điện trở bề mặt của màng chống tĩnh điện |
|
![]() Hình ảnh màng chắn điện từ |
![]() Hình ảnh mặt cắt của màng chắn điện từ |
|
![]() So sánh đặc tính trượt của các giọt dầu |
![]() Dữ liệu so sánh về góc tiếp xúc |
|
![]() Giọt nước (Thông thường) |
![]() Giọt nước trên lớp màng siêu chống thấm |
|
![]() So sánh đặc tính trượt của các giọt nước |
![]() Góc tiếp xúc của giọt nước trên lớp màng phủ siêu kỵ nước |
|
![]() Hình ảnh lớp màng phủ ưa nước |
![]() Giọt nước trên lớp màng phủ ưa nước |
|
![]() Khả năng chống thấm nước của màng chống thấm nước trong suốt |
![]() Khả năng chống thấm của đất đối với mực gốc dầu |
|
![]() Ví dụ về việc sử dụng màng chống hóa chất |
![]() Hình ảnh mặt cắt của màng chống hóa chất |
|
![]() Hình ảnh màng chống gỉ |
![]() Không được xử lý (SPCC) Đã phủ màng Sau thử nghiệm xịt muối Không được xử lý :8 giờ/Đã phủ: 1000 giờ |
|
![]() Hình ảnh màng chắn khí |
![]() Mẫu thử sự hấp thụ khí của màng chắn khí |
|
![]() Độ mềm dẻo của màng chắn khí |
![]() Hình ảnh màng tháo khuôn cao su |
![]() Hình ảnh màng tháo khuôn cao su |
|
![]() Hình ảnh của màng chắn sáng |
![]() Ví dụ áp dụng về việc sử dụng màng chắn sáng |
|
![]() Hình ảnh lớp phủ bôi trơn màu đen |
![]() Ví dụ về việc sử dụng lớp phủ bôi trơn màu đen |
|
![]() Hình ảnh lớp phủ mờ cho ống kính |
![]() Ảnh chụp lớp phủ mờ cho ống kính |
|
![]() Mặt cắt của màng xả tĩnh điện |
![]() Mặt cắt của màng xả tĩnh điện |
|
![]() Lớp phủ lắng đọng điện mờ |
![]() Ví dụ về việc sử dụng Lớp phủ lắng đọng điện mờ |
|
![]() Hình ảnh màng dẫn truyền tia hồng ngoại |
![]() Sự dẫn truyền tia hồng ngoại của DLC |
|
![]() Sơn ngoài |
![]() Sơn ngoài |
|
![]() Phủ bề mặt (Màu đen) |
![]() Phủ bề mặt (Màu bạc) |
|
![]() Ví dụ về việc sử dụng phương pháp anot hóa (Màng axit anot) |
![]() Hình ảnh mặt cắt của màng axit anot |
|
![]() Ảnh chụp lớp phủ oxit đen |
![]() Ví dụ về việc sử dụng lớp phủ oxit đen |
|
![]() Ảnh phóng đại của lớp photphat mângn |
![]() Ảnh chụp của lớp photphat mangan |
|
![]() Ảnh phóng đại của lớp canxi kẽm photphat |
![]() Ảnh chụp của lớp canxi kẽm photphat |
|
![]() Mặt cắt của lớp màng thấm ni tơ cac bon trong bể muối |
![]() So sánh kết quả về khả năng chống gỉ (Vật liệu bị thử xịt nước muối:C45) |
|
![]() Ảnh chụp phóng đại sự thấm ni tơ cacbon |
![]() Ảnh chụp sự thấm ni tơ cacbon |
|
![]() Trước khi ủ từ tính(×1000) |
![]() Sau khi ủ từ tính(×1000) |
|
![]() Hình ảnh phóng đại của bề mặt được xử lý bằng phương pháp tôi và ram |
![]() Ví dụ về việc áp dụng phương pháp tôi và ram |
|